Phương pháp dự đoán theo sáu Hào Chu Dịch

Gieo quẻ

Gieo quẻ dựa vào năm tháng ngày giờ Âm lịch.

  1. Quẻ Thượng: (Năm + tháng + ngày) chia 8
  2. Quẻ Hạ: (Năm + tháng + ngày + giờ) chia 8
  3. Hào động: (Năm + tháng + ngày + giờ) chia 6
    • Chia 8 lấy số dư làm quẻ. Nếu dư 0 lấy số 8 làm quẻ. Số nhỏ hơn 8 lấy số đó làm quẻ
    • Chia 6 lấy số dư làm hào động. Dư 0 lấy số 6 làm hào động.
    • Năm Tý là số 1, Năm Sửu là số 2,.... Năm Hợi là số 12.
    • Giờ Tý là số 1, giờ Sửu là 2,....., giờ Hợi là số 12.
    • Tháng Dần là số 1, tháng Mão là số 2,....., tháng Sửu là số 12.

Quẻ Chủ, Hỗ, Biến

  • Khi gieo quẻ xong lập ra được quẻ Chủ như sau:_ _ Hào 6 (Thượng quái)_ _ Hào 5 (Thượng quái)___ Hào 4 (Thượng quái)_ _ Hào 3 (Hạ quái)___ Hào 2 (Hạ quái) (Nếu đây là Hào động)_ _ Hào 1 (Hạ quái)

Quẻ trên vừa lập ra là Quẻ Chủ. Xác định được Hào động là hào nào là âm hay dương ta suy được quẻ Biến (các hào giữ nguyên, riêng hào 2 động thì biến thành âm)

_ _ Hào 6 (Thượng quái)_ _ Hào 5 (Thượng quái)___ Hào 4 (Thượng quái)_ _ Hào 3 (Hạ quái)_ _ Hào 2 (Hạ quái)_ _ Hào 1 (Hạ quái)
  • Nạp giáp cho quẻ:
  • Nạp Thiên can Địa chi:

Xác định họ quẻ thuộc họ nào trong 8 họ sau: Càn Đoài Ly Chấn Tốn Khảm Cấn Khôn. Mỗi họ quẻ gồm có 8 quẻ.

Quẻ Dương: Càn Khảm Cấn Chấn

Quẻ Âm: Tốn Ly Khôn Đoài

An các thông tin cần thiết vào quẻ

  • Xác định Nhật Thần, Nguyệt Kiến của ngày gieo quẻ
  • Xác định Tuần không của ngày
  • Tìm tam hợp, lục hợp, nhị hợp
  • Nạp Lục Thân, Quái Thân
  • An sao Thiên Mã, Quý Nhân, Lộc, Hoa Cái, Đào Hoa,.. vào quẻ
  • Xác định Phục Thần, Phi Thần, Tiến Thần, Thoái Thần vào quẻ
  • Nạp Hào Thế và Hào Ứng vào quẻ
  • Xác định Dụng Thần, Nguyên Thần, Kỵ Thần, Cừu Thần.

Chú ý các thông tin sau

  • Sinh, Phù, Củng, Hợp
  • Khắc, Xung, Hình, Hại
  • Vượng, Tướng, Tử, Hưu, Tù, Mộ, Tuyệt.
  • Tuế quân, Nguyệt kiến, Nhật thần, Thời thần
  • Tuế phá, Nguyệt phá, Nhật phá, Ám động.
  • Lục Thân Phát động.
  • Lục Thân Biến Hóa.
  • Lục Thần phát động.
  • Tam hợp hóa Cục.
  • Tuần Không.